Các danh mục ngành nghề và dự án được khuyến khích đầu tư vào các khu chế xuất và khu công nghiệp.
DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẶC BIỆT KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ |
|
|
|
Sản xuất, chế biến xuất khẩu 80% sản phẩm trở lên |
|
|
Chế biến nông sản, lâm sản (trừ gỗ), thủy sản từ nguồn nguyên liệu trong nước xuất khẩu 50% sản phẩm trở lên |
|
|
Sản xuất các loại giống mới có chất lượng & hiệu quả kinh tế cao |
|
|
Nuôi trồng nông, lâm, thủy sản |
|
|
Sản xuất thép cao cấp, hợp kim, kim loại mầu, kim loại đặc biệt, phôi ép, sắt xốp, luyện gang |
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết trong các lĩnh vực: khai thác dầu khí, mỏ, năng lượng; sản xuất thiết bị nâng hạ cỡ lớn; sản xuất máy công cụ gia công kim loại, thiết bị luyện kim |
|
|
Sản xuất thiết bị y tế trong công nghệ phân tích và công nghệ chiết xuất trong y học |
|
|
Sản xuất thiết bị kiểm nghiệm độc chất trong thực phẩm |
|
|
Sản xuất vật liệu mới, vật liệu quí hiếm; ứng dụng công nghệ mới về sinh học; công nghệ mới để sản xuất thiết bị thông tin, viễn thông |
|
|
Sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin |
|
|
Công nghiệp kỹ thuật cao |
|
|
Đầu tư vào nghiên cứu phát triển (R&D) chiếm 25% doanh thu |
|
|
Sản xuất thiết bị xử lý chất thải |
|
|
Sản xuất nguyên liệu thuốc kháng sinh |
|
|
Xử lý ô nhiễm & bảo vệ môi trường; xử lý chất thải |
|
|
Đầu tư theo hợp đồng BOT, BTO, BT
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ |
|
|
|
Thăm dò, khai thác và chế biến sâu khoáng sản |
|
|
Sản xuất, chế biến xuất khẩu từ 50% sản phẩm trở lên |
|
|
Sản xuất, chế biến xuất khẩu từ 30% sản phẩm trở lên và sử dụng nhiều nguyên liệu, vật tư trong nước (có giá trị từ 30% chi phí sản xuất trở lên) |
|
|
Sử dụng thường xuyên từ 500 lao động trở lên |
|
|
Chế biến nông sản, lâm sản (trừ gỗ rừng tự nhiên trong nước), thủy sản nguồn nguyên liệu trong nước |
|
|
Bảo quản thực phẩm; bảo quản nông sản sau khi thu hoạch |
|
|
Phát triển công nghiệp hóa dầu; xây dựng, vận hành đường ống dẫn dầu, dẫn khí, kho, cảng dầu |
|
|
Chế tạo thiết bị cơ khí chính xác, thiết bị kiểm tra, kiểm soát an toàn, sản xuất khuôn mẩu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại |
|
|
Sản xuất khí cụ điện trung, cao thế |
|
|
Sản xuất các động cơ diezen có công nghệ, kỹ thuật tiên tiến; sản xuất máy, phụ tùng ngành động lực, thủy lực, máy áp lực |
|
|
Sản xuất phụ tùng ô tô, phụ tùng xe máy; sản xuất, lắp ráp thiết bị, xe thi công xây dựng; sản xuất thiết bị kỹ thuật cho ngành vận tải |
|
|
Đóng tàu thủy; sản xuất động lực tàu thủy, thiết bị phụ tùng cho các tàu vận tải, tàu đánh cá |
|
|
Sản xuất thiết bị thông tin, viễn thông |
|
|
Sản xuất linh kiện, thiết bị điện tử |
|
|
Sản xuất thiết bị, phụ tùng, máy nông nghiệp, lâm nghiệp, thiết bị tưới tiêu |
|
|
Sản xuất thiết bị ngành dệt, may |
|
|
Sản xuất các loại nguyên liệu thuốc trừ sâu-bệnh |
|
|
Sản xuất các loại thuốc trừ sâu bệnh, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y phần giá trị gia tăng nội địa từ 40% trở lên |
|
|
Sản xuất các loại hóa chất cơ bản, hóa chất tinh khiết, thuốc nhuộm, chất chuyên dùng |
|
|
Sản xuất nguyên liệu chất tẩy rửa, phụ gia cho ngành hóa chất |
|
|
Sản xuất xi măng đặc chủng, vật liệu composit, vật liệu cách âm, cách điện, cách nhiệt cao, vật liệu tổng hợp thay gỗ, vật liệu chịu lửa, chất dẻo xây dựng, sợi thủy tinh |
|
|
Sản xuất các loại vật liệu nhẹ |
|
|
Sản xuất bột giấy |
|
|
Sản xuất tơ, sợi, vải đặc biệt dùng trong ngành công nghiệp |
|
|
Sản xuất nguyên liệu, phụ liệu cao cấp để sản xuất giầy, dép, quần áo xuất khẩu |
|
|
Sản xuất bao bì cao cấp phục vụ hàng xuất khẩu |
|
|
Sản xuất nguyên liệu, phụ liệu cao cấp để sản xuất giầy, dép, quần áo xuất khẩu |
|
|
Sản xuất bao bì cao cấp phục vụ hàng xuất khẩu |
|
|
Sản xuất nguyên liệu thuốc, sản phẩm thuốc chữa bệnh cho người đạt tiêu chuẩn GMP quốc tế |
|
|
Cải tạo, phát triển nguồn năng lượng |
|
|
Vận tải hành khách công cộng |
|
|
Xây dựng, cải tạo cầu, đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng, nhà ga |
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất nước, hệ thống cấp thoát nước |
|
|
Xây dựng - kinh doanh kết cấu hạ tầng của các KCN, KCX, Khu công nghệ cao |
|
|
Dịch vụ kỹ thuật phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp
|
|