Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải chuyên dùng để tạo tài sản cố định |
Miễn |
Miễn |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư (kể cả vật tư xây dựng mà trong nước chưa sản xuất được) |
Miễn |
Miễn theo tỷ lệ XK Được nợ thuế trong 9 tháng (275 ngày) |
1- DN sản xuất: - Ưu đãi : + Thuế ưu đãi: Thời gian áp dụng (kể từ ngày DA bắt đầu thành lập đi vào hoạt động SXKD) + Miễn thuế (kể từ khi có thu nhập chịu thuế) + Giảm 50 % (cho các năm tiếp theo) - Thuế sau thời hạn ưu đãi (áp dụng cho suốt thời hạn còn lại của DA) |
10% 15 năm
4 năm
7 năm 28% |
15% 12 năm
3 năm
7 năm 28% |
1- DN dịch vụ: - Ưu đãi : + Thuế ưu đãi: Thời gian áp dụng (kể từ ngày DA bắt đầu thành lập đi vào hoạt động SXKD) + Miễn thuế (kể từ khi có thu nhập chịu thuế) + Giảm 50 % (cho các năm tiếp theo) - Thuế sau thời hạn ưu đãi (áp dụng cho suốt thời hạn còn lại của DA) |
15% 12 năm
3 năm
7 năm 28% |
20% 10 năm
2 năm
6 năm 28% |
Sản phẩm và hàng hoá xuất khẩu |
Miễn |
Thực hiện theo Luật thuế VAT hiện hành |
Sản phẩm và hàng hoá xuất khẩu hoặc bán vào KCX (tiêu dùng bên ngoài lãnh thổ Việt Nam) |
0% |
Sản phẩm cơ khí, khuôn mẫu, máy tính và phụ kiện, cáp điện, hoá chất cơ bản, săm lốp xe, giấy in, thuốc trừ sâu, phân bón, thiết bị y khoa, thiết bị khám và chữa bệnh, thiết bị dạy học, đồ chơi trẻ em, nguyên vật liệu nông lâm thủ hải sản, thực phẩm, hàng thủ công mỹ nghệ, ván ép, cấu kiện đúc sẵn, thép, thức ăn gia súc…. |
5% |
Hàng cơ khí điện máy, hàng điện tử, hoá chất, mỹ phẩm, sợi, vải, hàng may mặc, hàng thêu, hàng da và giả da, hàng gốm sứ, thủy tinh, nhựa, gỗ, vật liệu xây dựng, sữa, thực phẩm khô, nước giải khát. |
10% |